Cập nhật lần cuối: 24/03/2025 Tính năng Quản lý API Domain cho phép đối tác khai báo danh sách các domain mà Mini App sử dụng để gửi yêu cầu (request). Dựa trên thông tin này, Mini App Platform hỗ trợ theo dõi và thống kê các chỉ số quan trọng như hiệu suất, lỗi và các vấn đề phát sinh trong quá trình giao tiếp, giúp đối tác chủ động kiểm soát, nhanh chóng phát hiện sự cố và tối ưu hóa chất lượng hoạt động của Mini App.
1. Thêm API Domain
Hàm này dùng để thêm mới một API Domain vào Mini App, và không được thêm trùng với các domain đã được thêm trước đó.
Parameters
Property Type Required Description miniAppId String true ID của Mini App tương ứng domain String true Domain phải bắt đầu bằng https:// và không chứa bất kỳ sub-path hay parameters nào. Ví dụ: https://yourdomain.com
status String true Trạng thái của API domain, có thể là 'ACTIVE' hoặc 'INACTIVE'
Return Values
Property Type Description error int Mã lỗi của kết quả trả về, bằng 0 nếu request thành công message String Lời nhắn chi tiết tương ứng với mã lỗi id int Id của API Domain vừa được thêm vào domain String Domain đã được thêm vào status String Trạng thái của API Domain lastUpdated Long Thời gian cập nhật cuối cùng của API Domain
Sample Code
Code demo fallback when rendering server side!
2. Lấy danh sách API Domain
Parameters
Property Type Required Description miniAppId String true ID của Mini App tương ứng
Return Values
Property Type Description error int Mã lỗi của kết quả trả về, bằng 0 nếu request thành công message String Lời nhắn chi tiết tương ứng với mã lỗi apiDomains List ApiDomain Danh sách API Domain của Mini App
ApiDomain
Property Type Description id int Id domain String API Domain status String 'ACTIVE', 'INACTIVE' lastUpdated Long Thời gian cập nhật cuối cùng của API Domain
Sample Code
Code demo fallback when rendering server side!
3. Cập nhật API Domain
Parameters
Property Type Required Description miniAppId long true ID của Mini App tương ứng id int true ID của API domain cần cập nhật status String true Trạng thái của API domain, có thể là 'ACTIVE' hoặc 'INACTIVE'
Return Values
Property Type Description error int Mã lỗi của kết quả trả về, bằng 0 nếu request thành công message String Lời nhắn chi tiết tương ứng với mã lỗi domain String Domain hiện tại status String Trạng thái của API domain lastUpdated Long Thời gian cập nhật cuối cùng của API Domain
Sample Code
Code demo fallback when rendering server side!