notify
API đối tác xây dựng sẽ thông tin phương thức thanh toán từ Checkout SDK.
Khi và chỉ khi người dùng chọn phương thức là thanh toán khi nhận hàng (COD) hoặc chuyển khoản ngân hàng thì Checkout SDK mới gọi API này để thông báo kết quả.
Merchant Server dựa vào kết quả này để ghi nhận thông tin phương thức thanh toán và thực hiện hoàn thành thanh toán cho người dùng.
Đặc tả
Nếu người dùng chọn phương thức là thanh toán khi nhận hàng (COD) hoặc chuyển khoản ngân hàng, Checkout SDK Server callback cho Merchant Server theo NotifyUrl. Merchant dùng PrivateKey để xác thực data do Checkout SDK Server POST qua.
Dữ liệu nhận được từ request
Property | Type | Description |
---|---|---|
data | Object | Dữ liệu phương thức thanh toán |
mac | String | Thông tin chứng thực, dùng PrivateKey được cung cấp để chứng thực |
Dữ liệu của trường data
Property | Type | Description | Use to build mac |
---|---|---|---|
appId | String | Id của ứng dụng | true |
orderId | String | Id của yêu cầu thanh toán đã tạo ở API createOrder | true |
method | String | Phương thức thanh toán (COD hoặc BANK) | true |
Kiểm tra request hợp lệ
data = 'appId={appId}&orderId={orderId}&method={method}';
reqmac = HMAC('HmacSHA256', privateKey, data);
if (reqmac == mac) {
// request hợp lệ
} else {
// request không hợp lệ
}
- HmacSHA256: Là phương thức bảo mật HmacSHA256
- PrivateKey: Do Checkout SDK cung cấp cho ứng dụng lúc đăng ký ứng dụng
- Data: Là dữ liệu do Checkout SDK request tới notify API của Merchant khi người dùng chọn phương thức là thanh toán khi nhận hàng hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Thông tin MerchantServer trả về cho Checkout SDK Server khi nhận callback
Merchant cần phải ghi nhận thông tin và trả về kết quả thành công cho Checkout SDK Server, khi đó quá trình thanh toán của người dùng mới được tiếp tục hoàn thành.
Property | Type | Description |
---|---|---|
returnCode | int | Có các giá trị sau:
|
returnMessage | String | Mô tả chi tiết mã trạng thái |