Toast
Toast giúp hiển thị các thông báo đơn giản và tự động ẩn sau một khoảng thời gian.
Tương tự như Dialog, để hiện toast ta sẽ sử dụng script API, chứ không phải Vue component.
Toast Methods
Các methods để làm việc với Toast:
Tạo một Toast instance
zmp.toast.create(parameters);
- parameters - object. Object chứa các toast parameters
- Trả về instance của toast vừa tạo
Hủy một Toast instance
zmp.toast.destroy(el);
- el - HTMLElement hoặc string (CSS Selector) hoặc object. Toast element hoặc Toast instance cần huy. zmp.toast.get(el)- Lấy Toast instance
- el - HTMLElement hoặc string (CSS Selector). Toast element.
- Trả về instance của toast
Hiển thị Toast
zmp.toast.open(el, animate);
- el - HTMLElement hoặc string (CSS Selector). Toast element cần mở.
- animate - boolean. Hiện toast cùng với animation.
- Trả về instance của toast
Đóng một Toast
zmp.toast.close(el, animate);
- el - HTMLElement hoặc string (CSS Selector). Toast element cần đóng
- animate - boolean. Đóng Toast cùng với animation.
- Trả về instance của toast
Tạo Toast instance và hiển thị ngay lập tức
zmp.toast.show(parameters);
- parameters - object. Object chứa các toast parameters
- Trả về instance của toast
Toast Parameters
Parameter | Type | Default | Description |
---|---|---|---|
el | HTMLElement | Toast element. Có thể tạo toast element sử dụng html string | |
icon | string | Toast icon. Ví dụ: <Icon zmp="zi-arrow-left" /> hoặc <img src="path/to/icon.png"> | |
text | string | Nội dung bên trong toast | |
position | string | bottom | Vị trí toast xuất hiện. Có thể là bottom, center hoặc top |
horizontalPosition | string | left | Căn vị trí toast xuất hiện trên màn hình rộng. Chỉ có hiệu lực đôi với top và bottom toasts. Có thể là left, center hoặc right |
closeButton | boolean | false | Thêm close button |
closeButtonColor | string | Một trong các màu tại màu sắc mặc định | |
closeButtonText | string | Ok | Chữ trên nút đóng |
closeTimeout | number | Thời gian toast tự dộng đóng (tính theo ms) | |
cssClass | string | Thêm class cho toast element | |
destroyOnClose | boolean | false | Hủy toast instance sau khi đóng |
render | function | Có thể tùy chỉnh render. Cần trả về đoạn mã html | |
on | object | Object chứa các Events Handlers |
Tất cả các parameters bên trên có thể sử dụng global app parameters trong toast property để set mặc định cho tất cả toast:
<script>
const zmpparams ={
...
toast: {
closeTimeout: 3000,
closeButton: true,
}
};
</script>
<template>
<zmp-app v-bind="zmpparams"></zmp-app>
</template>
Toast Instance Methods & Properties
Sau khi tạo toast bằng app method, ta được toast instance:
const toast = zmp.toast.create({
/* tham số khởi tạo */
});
Sau khi có instance của toast đã tạo, chúng ta có thể sử dụng các thuộc tính, phương thức sau:
| Properties | | ------------ | -------------------------------------- | | toast.el | Toast HTML element | | toast.$el | zmpDom instance của toast HTML element | | toast.params | Các tham số của tast |
| Methods | | -------------------------- | -------------------------------------------- | | toast.open() | Mở toast | | toast.close() | Đóng toast | | toast.on(event, handler) | Thêm event handler | | toast.once(event, handler) | Thêm event handler và xoá ngay sau khi fired | | toast.off(event, handler) | Xoá event handler | | toast.off(event) | Xoá tất cả event hanlder trên event cụ thể | | toast.emit(event, ...args) | Tự kích hoạt event thông qua instance |
Toast Events
Event handlers được khai báo trong parameter on
của toast hoặc global zmp
instance (khi đó có thêm prefix toast
):
const toast = zmp.toast.create({
text: "Hello, how are you?",
on: {
opened: function () {
console.log("Toast opened");
}
}
});
// Hoặc
zmp.on("toastOpened", function () {
console.log("Toast opened");
});
Event | Arguments | Target | Description |
---|---|---|---|
closeButtonClick | toast | toast | Event khi người dùng click lên buton đóng toast. Với đôi số event handler nhận vào toast instance |
toastCloseButtonClick | toast | app | Tương tự như closeButtonClick nhưng được register trên instance zmp |
open | toast | toast | Event khi Toast bắt đầu quá trình mở. Với đối số event handler nhận vào toast instance |
toastOpen | toast | app | Tương tự như open nhưng được register trên instance zmp |
opened | toast | toast | Event sau khi Toast hoàn thành quá trình mở. Với đối số event handler nhận vào toast instance |
toastOpened | toast | app | Tương tự như opened nhưng được register trên instance zmp |
close | toast | toast | Event khi Toast bắt đầu quá trình đóng. Với đối số event handler nhận vào toast instance |
toastClose | toast | app | Tương tự như close nhưng được register trên instance zmp |
closed | toast | toast | Event sau khi Toast đóng hoàn toàn. Với đối số event handler nhận vào toast instance |
toastClosed | toast | app | Tương tự như closed nhưng được register trên instance zmp |
beforeDestroy | toast | toast | Event ngay trước khi Toast instance bị hủy. Với đối số event handler nhận vào toast instance |
toastBeforeDestroy | toast | app | Tương tự như beforeDestroy nhưng được register trên instance zmp |