Nhảy tới nội dung

Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trên Zalo Mini App

  • Doanh nghiệp cần đảm bảo các quy định pháp luật đối với hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện.
  • Zalo Mini App từ chối đảm bảo cho bất kỳ các tuyên bố và cam kết nào của doanh nghiệp bao gồm cả các tuyên bố trực tiếp hoặc ngụ ý về hàng hoá, dịch vụ.
  • Danh sách có thể thay đổi theo quy định pháp luật hiện hành và chính sách của Zalo Mini App. Zalo Mini App bảo lưu quyền được sửa đổi, bổ sung bất kỳ và toàn bộ nội dung của chính sách này tại bất kỳ thời điểm nào mà không cần báo trước hay cần có được sự đồng ý trước của doanh nghiệp.
  • Các Mini App liên quan đến nhóm danh mục hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện sẽ bị hạn chế hiển thị trên Zalo.

Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh trên Zalo Mini App

I. Hàng hoá

  1. Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyện dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng.
  2. Các chất ma túy.
  3. Hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế).
  4. Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách.
  5. Các loại pháo.
  6. Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm các chương trình trò chơi điện tử).
  7. Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định.
  8. Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng.
  9. Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng của con người.
  10. Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
  11. Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái.
  12. Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
  13. Khoáng sản đặc biệt, độc hại.
  14. Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm cho môi trường.
  15. Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam.
  16. Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
  17. Sản phẩm, vật liệu có chứa amilăng thuộc nhóm amfibole.

II. Dịch vụ

  1. Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em.
  2. Tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức.
  3. Dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  4. Hoạt động kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời.
  5. Hoạt động kinh doanh môi giới nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời.

III. Các quy định khác

  • Các sản phẩm khác được Zalo Mini App đánh giá là không an toàn, không phù hợp với người dùng.
  • Các sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với Zalo Ads, hoặc cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm trong hệ thống Zalo (Zalo, Báo Mới, Zing MP3, Zing TV, …).
  • Các dịch vụ sản phẩm trò chơi điện tử (game).

Danh mục hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh trên Zalo Mini App

I. Hàng hoá

  1. Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ.
  2. Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ.
  3. Vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amôn (NH4NO3) hàm lượng cao từ 98,5% trở lên.
  4. Hóa chất bảng 2 và bảng 3 (theo Công ước quốc tế).
  5. Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến).
  6. Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác.
  7. Rượu các loại.

II. Dịch vụ

  1. Dịch vụ karaoke, vũ trường.

Danh mục hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trên Zalo Mini App

I. Hàng hoá

  1. Xăng, dầu các loại.
  2. Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp).
  3. Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao.
  4. Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật.
  5. Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
  6. Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép).
  7. Nguyên liệu thuốc lá.
  8. Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế).
  9. Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
  10. Các loại trang thiết bị y tế.
  11. Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản.
  12. Thức ăn nuôi thủy sản.
  13. Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh.
  14. Thức ăn chăn nuôi.
  15. Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn.
  16. Phân bón.
  17. Vật liệu xây dựng.
  18. Than mỏ.
  19. Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến).
  20. Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến.
  21. Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
  22. Vàng.
  23. Các loại thuốc chữa bệnh cho người, dược phẩm, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Những Mini App thuộc nhóm này không được phép phát triển chức năng mua bán trên Mini App.

  1. Mỹ phẩm.
  • Hình ảnh sản phẩm phải rõ ràng (nhãn mác, bao bì, thương hiệu), thông tin mô tả sản phẩm có đầy đủ nguồn gốc, xuất xứ, tình trạng sản phẩm và hạn sử dụng;
  • Không đăng bán mỹ phẩm đã qua sử dụng;
  • Không đăng bán các sản phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ (ví dụ như sản phẩm handmade, kem trộn, v.v…)
  1. Thực phẩm chức năng.
  • Mô tả sản phẩm cần nêu rõ "Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh".
  • Không sử dụng hình ảnh, thiết bị, trang phục, tên, thư tín của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế, thư cảm ơn của người bệnh, bài viết của bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế.
  • Thông tin sản phẩm phải phù hợp với nội dung của giấy xác nhận quảng cáo, không được lạm dụng quảng cáo sai sự thật (áp dụng trong trường hợp có quảng cáo).
  • Không đăng bán sản phẩm thực phẩm chức năng xách tay.

Lưu ý chung cho mục 23, 24, 25:
Để Mini App được kiểm duyệt, đối tác bắt buộc thực hiện đầy đủ cả 2 điều sau: Xác thực Mini App Thông qua Mini App Qua Zalo Official Account (OA) và Thực hiện nộp các giấy tờ liên quan tới mặt hàng kinh doanh trên Mini App. Xem chi tiết yêu cầu và hướng dẫn thực hiện tại đây.

II. Dịch vụ

  1. Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền.
  2. Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc.
  3. Hành nghề thú y.
  4. Hành nghề xông hơi khửi trùng.
  5. Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông.
  6. Dịch vụ truy nhập Internet (ISP).
  7. Dịch vụ kết nối Internet (IXP).
  8. Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông).
  9. Cung cấp dịch vụ bưu chính.
  10. Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài.
  11. Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực.
  12. Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
  13. Dịch vụ hợp tác làm phim.
  14. Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế.
  15. Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải.
  16. Các dịch vụ bảo hiểm:
  • Bảo hiểm nhân thọ;
  • Bảo hiểm phi nhân thọ;
  • Tái bảo hiểm;
  • Môi giới bảo hiểm;
  • Đại lý bảo hiểm.
  1. Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán:
  • Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán;
  • Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
  • Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
  1. Dịch vụ xuất khẩu lao động
  2. Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n.
  3. Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện.
  4. Dịch vụ khắc dấu.
  5. Dịch vụ bảo vệ.
  6. Dịch vụ lữ hành quốc tế.
  7. Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế.
  8. Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi.
  9. Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài).
  10. Đại lý dịch vụ viễn thông.
  11. Đại lý dịch vụ Internet công cộng.
  12. Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm.
  13. Dịch vụ quảng cáo.
  14. Dịch vụ cho thuê lưu trú.
  15. Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc.
  16. Dịch vụ cầm đồ.
  17. Dịch vụ in.
  18. Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương.
  19. Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
  20. Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề.
  21. Dịch vụ giới thiệu việc làm.
  22. Dịch vụ vận tải bằng ô tô.
  23. Dịch vụ vận tải đường sắt.
  24. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt.
  25. Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt.
  26. Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị.
  27. Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa.
  28. Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa.
  29. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa.
  30. Dịch vụ đại lý tầu biển.
  31. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển.
  32. Dịch vụ môi giới hàng hải.
  33. Dịch vụ cung ứng tầu biển.
  34. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa.
  35. Dịch vụ lai dắt tầu biển.
  36. Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển.
  37. Dịch vụ vệ sinh tầu biển.
  38. Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển.
  39. Dịch vụ vận tải biển.
  40. Đại lý làm thủ tục hải quan.
  41. Dịch vụ kế toán.
  42. Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế.
  43. Dịch vụ thẩm định giá.
  44. Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật xây dựng.
  45. Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam.
  46. Dịch vụ lưu trú du lịch.
  47. Dịch vụ lữ hành nội địa.
  48. Đại lý lữ hành.
  49. Dịch vụ vận chuyển khách du lịch.
  50. Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch.
  51. Dịch vụ hướng dẫn viên.
  52. Dịch vụ giám định thương mại.