Radio
import { Radio } from "zmp-ui";
Dùng để cho phép người dùng chọn một mục duy nhất trong nhóm các lựa chọn
Ví dụ
Bảng thuộc tính
RadioProps
Name | Type | Default | Description |
---|---|---|---|
checked | boolean | false | Trạng thái được chọn của radio. Cần được sử dụng cùng với |
children | React.ReactNode | Được sử dụng thay cho | |
defaultChecked | boolean | false | Trạng thái đánh dấu mặc định của radio. |
disabled | boolean | false | Trạng thái vô hiệu hoá của radio. |
label | string | Nhãn của radio, được hiển thị bên cạnh radio. Nếu cần hiển thị ReactNode, sử dụng | |
name | string | Tên định danh của radio. Được sử dụng để nhóm các radio lại với nhau trong | |
size | 'medium'|'small' | 'medium' | Độ lớn của radio. |
value | RadioValueType | Giá trị của radio, được sử dụng để nhận biết radio nào được chọn trong | |
onChange | (event: ChangeEvent) => void | Callback được gọi khi giá trị của radio thay đổi. Nếu |
RadioGroupProps
Name | Type | Default | Description |
---|---|---|---|
children | React.ReactNode | Dùng để render các | |
defaultValue | RadioValueType |
| |
disabled | boolean | false | Trạng thái vô hiệu hoá của radio group, cũng như các radio con bên trong. |
name | string | Tên định danh của radio group. Được sử dụng để nhóm các radio lại với nhau. | |
options | RadioProps[] | Mảng các thiết lập để tạo ra các radio trong group. Nếu cần hiển thêm khác phần tử khác radio, sử dụng | |
size | 'medium'|'small' | 'medium' | Độ lớn của radio group. |
value | RadioValueType | Giá trị hiện tại của radio group. Cụ thể hơn là thuộc tính Cần được sử dụng cùng với | |
onChange | (value: RadioValueType) => void | Callback được gọi khi giá trị của radio group thay đổi. Cụ thể hơn là khi có một radio trong group được chọn hoặc thay thế radio đang được chọn trước đó. Nếu |